Thép ống Nguyễn Tín là một thương hiệu sắt thép nổi bật trên thị trường, được công nhận với chất lượng và độ tin cậy cao trong việc đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm của công ty Cổ phần Thép Nguyễn Tín, thép ống Nguyễn Tín, đã khẳng định được vị thế của mình với các ưu điểm vượt trội và khả năng đáp ứng đa dạng các yêu cầu kỹ thuật.
Thép ống Nguyễn Tín có nhiều ưu điểm nổi bật. Được sản xuất với tỷ lệ carbon và sắt cao, chúng mang lại độ cứng, bền chắc và khả năng chịu lực cao. Bề mặt ống thép Nguyễn Tín được xử lý láng mịn, chống oxi hóa và ăn mòn, đảm bảo độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Thép ống Nguyễn Tín cũng có khả năng chịu nhiệt và kháng kéo tốt, giúp duy trì tính cấu trúc của công trình trong điều kiện tác động nhiệt.

Nhà máy thép Vương Quân Khôi chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp thép ống Nguyễn Tín đa dạng chủng loại, bao gồm thép ống đen, mạ kẽm, thép ống hàn, thép ống đúc và nhiều loại khác, phục vụ cho các ngành công nghiệp, xây dựng, điện lạnh, và nhiều ứng dụng khác.
Cập nhật giá thép ống Nguyễn Tín mới nhất hôm nay 30/09/2023
Thép ống Nguyễn Tín đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường sắt thép trong những năm gần đây, thu hút sự quan tâm và mức tiêu thụ đáng kể. Với mức giá cạnh tranh, nó trở thành một sự lựa chọn hàng đầu trong danh sách các thương hiệu thép ống uy tín tốt nhất thị trường hiện nay.
Giá thép ống Nguyễn Tín hiện nay thường biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố như số lượng mua, vị trí công trình và thời điểm mua. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá mới nhất
1/ Bảng báo giá sắt ống Nguyễn Tín đen hôm nay 30/09/2023
Giá thép ống Nguyễn Tín đen hiện nay trên thị trường giao động từ 32.000 đồng – 332.000 đồng. So với thép ống mạ kẽm thì giá sắt ống Nguyễn Tín đen rẻ hơn, hợp lý hơn mà độ bền cũng tương đối ổn định.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Đơn giá (đ/cây) |
Phi 12.7 | 0.80 | 6m/cây | Gọi |
Phi 13.8 | 0.80 | 6m/cây | Gọi |
Phi 15.9 | 0.80 | 6m/cây | 32.000 |
1.20 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 19.1 | 0.80 | 6m/cây | Gọi |
Phi 21 | 1.00 | 6m/cây | 30.000 |
1.20 | 6m/cây | 34.000 | |
1.40 | 6m/cây | 50.000 | |
1.80 | 6m/cây | 52.000 | |
Phi 27 | 1.00 | 6m/cây | 43.000 |
1.20 | 6m/cây | 65.000 | |
1.40 | 6m/cây | 66.000 | |
1.80 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 34 | 1.00 | 6m/cây | Gọi |
1.20 | 6m/cây | 54.000 | |
1.40 | 6m/cây | 82.500 | |
1.80 | 6m/cây | 85.000 | |
Phi 42 | 1.00 | 6m/cây | Gọi |
1.20 | 6m/cây | 69.000 | |
1.40 | 6m/cây | 102.000 | |
1.80 | 6m/cây | 109.000 | |
Phi 49 | 1.20 | 6m/cây | 82.000 |
1.40 | 6m/cây | 119.000 | |
1.80 | 6m/cây | 125.000 | |
Phi 60 | 1.20 | 6m/cây | 100.000 |
1.40 | 6m/cây | 146.000 | |
1.80 | 6m/cây | 156.000 | |
2.00 | 6m/cây | 229.000 | |
2.40 | 6m/cây | 244.000 | |
Phi 76 | 1.20 | 6m/cây | 132.000 |
1.40 | 6m/cây | 188.000 | |
1.80 | 6m/cây | 204.000 | |
2.00 | 6m/cây | 284.000 | |
2.40 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 90 | 1.20 | 6m/cây | Gọi |
1.40 | 6m/cây | 229.000 | |
1.80 | 6m/cây | 242.000 | |
3.00 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 114 | 1.40 | 6m/cây | 309.000 |
1.80 | 6m/cây | 332.000 | |
2.40 | 6m/cây | Gọi |
2/ Bảng giá thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm
Đơn giá Ống thép Nguyễn Tín hiện nay trên thị trường có giá bán từ 37.700 đồng – 454.000 đồng. Giá thép ống Nguyễn Tín mạ kẽm tương đối phù hợp với chất lượng và độ bền của chúng, đem lại tuổi thọ cao cho công trình.
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài | Giá ống thép mạ kẽm Nguyễn Tín (đồng/cây) |
Phi 21 | 1.00 | 6m/cây | 37.700 |
1.20 | 6m/cây | 39.700 | |
1.40 | 6m/cây | 60.200 | |
2.00 | 6m/cây | Gọi | |
2.20 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 27 | 1.20 | 6m/cây | 52.200 |
1.40 | 6m/cây | 79.200 | |
1.80 | 6m/cây | 80.200 | |
2.00 | 6m/cây | 111.200 | |
2.20 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 34 | 1.20 | 6m/cây | 65.200 |
1.40 | 6m/cây | 98.700 | |
1.80 | 6m/cây | 104.200 | |
2.00 | 6m/cây | 125.200 | |
Phi 42 | 1.20 | 6m/cây | 82.200 |
1.40 | 6m/cây | 121.200 | |
1.80 | 6m/cây | 129.200 | |
2.00 | 6m/cây | 160.200 | |
Phi 49 | 1.20 | 6m/cây | 95.200 |
1.40 | 6m/cây | 145.200 | |
1.80 | 6m/cây | 139.200 | |
2.00 | 6m/cây | 178.200 | |
Phi 60 | 1.20 | 6m/cây | 117.200 |
1.40 | 6m/cây | 176.200 | |
1.80 | 6m/cây | 187.200 | |
2.00 | 6m/cây | 228.200 | |
2.50 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 76 | 1.20 | 6m/cây | 151.200 |
1.40 | 6m/cây | 289.200 | |
1.80 | 6m/cây | 250.200 | |
2.00 | 6m/cây | 292.200 | |
Phi 90 | 1.40 | 6m/cây | 279.200 |
1.80 | 6m/cây | 339.200 | |
2.00 | 6m/cây | 348.200 | |
2.40 | 6m/cây | Gọi | |
3.20 | 6m/cây | Gọi | |
Phi 114 | 1.40 | 6m/cây | 359.200 |
1.80 | 6m/cây | 454.200 | |
2.00 | 6m/cây | Gọi | |
2.50 | 6m/cây | Gọi | |
2.50 | 6m/cây | Gọi |
Phân loại thép hộp Nguyễn Tín

1/ Thép hộp Nguyễn Tín đen
Thép hộp đen Nguyễn Tín – Lựa chọn hoàn hảo cho xây dựng. Với chất lượng cao, thép hộp đen Nguyễn Tín được ưa chuộng trong ngành công nghiệp xây dựng. Sản phẩm bền và chống ăn mòn, có nhiều kích thước phù hợp với mọi yêu cầu. Sử dụng thép hộp đen Nguyễn Tín xây dựng nhà, cột, dầm và công trình công nghiệp đảm bảo độ bền. Với giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp, lựa chọn thép hộp đen Nguyễn Tín làm đối tác xây dựng thành công của bạn.
2/ Thép hộp Nguyễn Tín mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Tín – Sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình. Với lớp mạ kẽm bề mặt chắc chắn, thép hộp mạ kẽm Nguyễn Tín là sự bảo đảm cho độ bền và chống ăn mòn. Sản phẩm được gia công chính xác, có độ hoàn thiện cao và khả năng chịu lực tốt. Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Tín được sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu nhà ở, nhà máy, cầu đường và các công trình công nghiệp. Với chất lượng đáng tin cậy và giá trị thực tế, thép hộp mạ kẽm Nguyễn Tín là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và chủ đầu tư.
3/ Thép hộp Nguyễn Tín nhúng nóng
Thép hộp nhúng nóng Nguyễn Tín – Sự đáng tin cậy cho các công trình xây dựng. Với quá trình nhúng nóng bền vững, thép hộp nhúng nóng Nguyễn Tín mang lại độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Sản phẩm được sản xuất với kích thước chính xác, độ mịn và độ bóng bề mặt tuyệt đối. Thép hộp nhúng nóng Nguyễn Tín được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà máy và hệ thống cống rãnh. Với chất lượng đáng tin cậy và hiệu suất vượt trội, thép hộp nhúng nóng Nguyễn Tín là sự lựa chọn tốt nhất cho các nhà thầu và kiến trúc sư.
Dưới đây là bảng so sánh giữa các loại thép hộp Nguyễn Tín: đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Loại thép | Đặc điểm |
Thép hộp đen | – Bề mặt màu đen, không được mạ kẽm |
– Độ bền và khả năng chống oxi hóa thấp hơn so với thép mạ kẽm | |
– Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu tính năng chống gỉ | |
Thép hộp mạ kẽm | – Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa |
– Độ bền và khả năng chống gỉ cao | |
– Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính năng chống gỉ | |
Thép hộp nhúng nóng | – Bề mặt được phủ lớp kẽm nóng, tạo ra một lớp bảo vệ mạnh mẽ |
– Độ bền và khả năng chống gỉ tốt nhất | |
– Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính năng chống gỉ cao |
Chúng ta có thể lựa chọn loại thép hộp Nguyễn Tín phù hợp với nhu cầu sử dụng dựa trên các đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.
Đôi nét về thép ống Nguyễn Tín
Ống thép Nguyễn Tín, một thương hiệu khá mới nhưng đang thu hút sự chú ý của nhiều khách hàng, nhà thầu xây dựng hiện nay. Dưới đây, Tôn Thép Vương Quân Khôi sẽ cung cấp thông tin về ống thép Nguyễn Tín và lý do tại sao bạn nên sử dụng sản phẩm này.
1/ Tổng quan về ống thép Nguyễn Tín:
- Công ty Cổ phần Thép Nguyễn Tín được thành lập vào tháng 8/2017 và có trụ sở tại Cần Đước, Long An.
- Công ty chuyên kinh doanh các loại sản phẩm sắt thép xây dựng, tôn lợp, thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm, sắt thép xây dựng, xà gồ và nhiều sản phẩm khác.
- Nhà máy sản xuất thép của công ty có quy mô lớn, sử dụng dây chuyền công nghệ cao nhập khẩu và thường xuyên nâng cấp máy móc và thiết bị để đảm bảo năng suất và chất lượng thép.
- Công ty luôn tiến hành nghiên cứu và sáng tạo để sản xuất ra các sản phẩm thép có đặc tính kỹ thuật tốt, độ bền cao và giá cả phải chăng, nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
2/ Đặc điểm ưu việt của ống thép Nguyễn Tín:
Sắt ống Nguyễn Tín đã nhận được đánh giá tích cực từ các khách hàng đã trải nghiệm sử dụng. Một số ưu điểm của ống thép Nguyễn Tín bao gồm:
- Tỷ lệ carbon và sắt cao, mang lại độ cứng, bền chắc và khả năng chịu lực cao.
- Kết cấu thép được xây dựng từ nguyên liệu chất lượng cao, được lựa chọn kỹ lưỡng bởi các chuyên gia.
- Bề mặt láng mịn của ống thép Nguyễn Tín có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn khi tiếp xúc với hóa chất hoặc nước biển.
- Khả năng chịu nhiệt và khả năng bền kéo cao, không ảnh hưởng đáng kể đến cấu trúc công trình khi chịu tác động nhiệt.
- Giá cả phù hợp với người dùng.
- Sản xuất liên tục với số lượng lớn, đảm bảo cung ứng đủ cho thị trường trong nước.
3/ Ứng dụng thực tế của ống thép Nguyễn Tín:
Sắt ống Nguyễn Tín có giá cả phải chăng và chất lượng tốt, do đó ứng dụng của nó trong đời sống ngày càng phổ biến. Một số ứng dụng thực tế của ống thép Nguyễn Tín bao gồm:
- Sử dụng trong hệ thống khung chịu lực, cột chống đỡ cho các công trình xây dựng như nhà ở, xí nghiệp, nhà cao tầng và nhà máy sản xuất.
- Dùng trong đường ống dẫn nước sinh hoạt, nước thải, dầu khí và các chất lỏng khác, nhằm chống lại sự ăn mòn.
- Ống thép Nguyễn Tín được sử dụng làm cột đèn giao thông, cột đèn chiếu sáng, cột biển báo và pano quảng cáo.
- Sử dụng trong khung các loại xe chở hàng như xe tải, xe ben, xe container.
- Có thể sử dụng làm đồ nội thất và các đồ dùng trong nhà như bàn ghế, kệ chứa hàng, cửa ra vào.
4/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép ống Nguyễn Tín: Nhà máy thép Nguyễn Tín tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất thép của các nước phát triển hàng đầu như tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), BS (Anh), DIN (Đức) và GOST (Nga). Điều này đảm bảo rằng ống thép Nguyễn Tín đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Mua thép hộp Nguyễn Tín giá rẻ tại Vương Quân Khôi

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI