Thép hộp 25×25 đang được ưa chuộng trên thị trường do cấu trúc ruột rỗng, mỏng nhẹ, dễ dàng và thuận tiện trong quá trình sử dụng. Chính vì thế, nhu cầu sử dụng thép hộp 25×25 ngày càng tăng cao rõ rệt trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tuy nhiên, giá cả của sản phẩm này còn phụ thuộc vào độ dày khác nhau của thép. Nhằm giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm này, Tôn Thép Vương Quân Khôi sẽ cung cấp những thông tin về đặc tính, ứng dụng và báo giá cập nhật mới nhất của thép hộp 25×25 trong bài viết dưới đây. Hãy đọc ngay để biết thêm chi tiết!
Thép hộp vuông 25×25 là gì? Có bao nhiêu loại trên thị trường?
Thép hộp 25×25, hay còn được gọi là sắt hộp 25×25, là một loại thép hình hộp có kích thước chiều dài dao động từ 6 mét đến 12 mét, với 2 cạnh liền kề bằng 25mm nên được phân loại vào dòng thép hộp vuông. Thép hộp 25×25 được sản xuất từ hai nguyên liệu chính là thép và cacbon, kèm theo một số chất phụ gia khác, được pha trộn theo tỷ lệ nhất định để đảm bảo độ cứng và độ bền.
Với kích thước nhỏ gọn, bề mặt sáng bóng, tuổi thọ cao và tính dẻo đặc trưng của thép, sắt hộp có độ cứng vượt trội và có thể chống lại các tác động ngoại lực từ môi trường. Vì vậy, loại thép này rất được ưa chuộng vì tính ứng dụng cao trong thực tế.
Thép hộp 25×25 được chia thành hai loại với những ưu điểm riêng phù hợp với từng công trình khác nhau:
- Thép hộp 25×25 đen
Sở hữu bề mặt đen bóng và độ cứng cao đảm bảo được tính thẩm mỹ. Với giá thành thấp hơn loại thép hộp 25×25 mạ kẽm nên sắt hộp đen 25 x 25 thường được sử dụng cho những công trình có ngân sách thấp.
Nếu được sử dụng trong môi trường ổn định, tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 20 – 25 năm. Tuy nhiên, loại thép này có khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn yếu, do đó, khi sử dụng cần hạn chế để thép hộp đen 25 x 25 tiếp xúc với môi trường có nồng độ axit hoặc bazo cao.
- Thép hộp 25×25 mạ kẽm
Được phủ lên bề mặt một lớp kẽm nên có độ sáng bóng, mang tính thẩm mỹ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn loại thép hộp 25×25 đen. Sản phẩm này được sản xuất theo công nghệ hiện đại với những ưu điểm như chống ăn mòn tốt, độ bền cao và có khả năng chống oxy hóa trong một thời gian dài.
Độ bền của loại thép hộp 25×25 mạ kẽm này có thể lên đến 60 năm nên rất được ưa chuộng sử dụng trong các công trình đòi hỏi chất lượng và yêu cầu cao.
Báo giá sắt hộp 25×25 0,7 ly; 0,8 ly; 0,9 ly; 1,0 ly, 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2.0 ly mới nhất hiện nay
Thực tế, nguyên liệu để sản xuất sắt hộp 25 x 25 rất dễ tìm, do đó giá thành của sản phẩm khá rẻ. Tuy nhiên, giá cả của từng loại thép hộp sẽ khác nhau, có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu thị trường, đơn vị cung cấp và số lượng sản phẩm cần mua. Dưới đây là bảng báo giá mới nhất về thép hộp 25×25 tại Tôn Thép Vương Quân Khôi để quý khách tham khảo:
1/ Báo giá thép hộp 25×25 đen 0,7 ly; 0,8 ly; 0,9 ly; 1,0 ly, 1.1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2.0 ly
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen thể hiện theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 0.7mm đến 2.0 mm, bên cạnh đó đơn giá sắt thép hộp vuông đen 25 x 25 được tính như sau:
Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/cây/6m) |
0.7 | 55.155 |
0.8 | 62.645 |
0.9 | 70.525 |
1.0 | 77.650 |
1.1 | 85.150 |
1.2 | 92.480 |
1.4 | 106.790 |
1.5 | 113.930 |
1.8 | 134.794 |
2.0 | 148.127 |
2/ Báo giá thép hộp 25×25 đen Hòa Phát 1,0 li; 1,1 li; 1,2 li; 1,4 li; 1,5 li, 1.8 li, 2.0 li
Bảng giá sắt thép hộp vuông đen thể hiện theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1,0 li đến 2.0 li, bên cạnh đó đơn giá sắt thép hộp vuông đen 25 x 25 được tính theo kg và theo cây như sau:
Độ dày (li) | Trọng lượng | Giá thành (VNĐ/Kg) | Giá thành (VNĐ/Cây/6m) |
1.0 | 4.48 | 16,318 | 73,105 |
1.1 | 4.91 | 16,318 | 80,122 |
1.2 | 5.33 | 16,318 | 86,976 |
1.4 | 6.15 | 15,682 | 96,443 |
1.5 | 6.56 | 15,682 | 102,873 |
1.8 | 7.75 | 15,682 | 121,534 |
2.0 | 8.52 | 15,409 | 131,285 |
3/ Báo giá thép hộp đen 25×25 Đông Á 1,0 li; 1,1 li; 1,2 li; 1,4 li; 1,5 li, 1.8 li, 2.0 li
Bảng giá sắt thép hộp đen thể hiện theo quy cách: cây 6 mét, độ dày từ 1,0 mm đến 2.0 mm, bên cạnh đó đơn giá sắt thép hộp vuông đen 25 x 25 được tính theo Kg và theo Cây như bảng dưới đây:
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Giá thành (VNĐ/Kg) | Giá thành
(VNĐ/Cây) |
1.0 | 4 | 13,600 | 62,146 |
1.1 | 5 | 13,600 | 68,145 |
1.2 | 5 | 13,600 | 74,004 |
1.4 | 6 | 13,600 | 85,443 |
1.5 | 7 | 12,900 | 86,570 |
1.8 | 8 | 12,900 | 102,338 |
2.0 | 9 | 12,650 | 110,410 |
4/ Báo giá thép hộp 25×25 mạ kẽm 0,7 ly; 0,8 ly; 0,9 ly; 1,0 ly; 1.1 ly; 1.2 ly; 1.4 ly; 1.5 ly; 1.8 ly; 2.0 ly
Độ dày (mm) | Giá thành (VNĐ/cây) |
0.7 | 58.640 |
0.8 | 66.610 |
0.9 | 74.775 |
1.0 | 83.050 |
1.1 | 91.028 |
1.2 | 98.813 |
1.4 | 114.024 |
1.5 | 121.627 |
1.8 | 143.680 |
2.0 | 162.975 |
5/ Báo giá thép hộp 25×25 mạ kẽm Đông Á 1,0 ly; 1.1ly; 1.2ly; 1.4ly; 1.5ly; 1.8ly; 2.0ly
Độ dày (mm) | Trọng lượng | Giá thành (vnd/kg) | Giá thành
(vnd/cây) |
1.0 | 4.48 | 15,650 | 71,330 |
1.1 | 4.91 | 15,650 | 78,210 |
1.2 | 5.33 | 15,650 | 84,930 |
1.4 | 6.15 | 15,650 | 98,050 |
1.5 | 6.56 | 15,650 | 104,610 |
1.8 | 7.75 | 15,650 | 123,650 |
2.0 | 8.52 | 15,650 | 135,970 |
6/ Báo giá thép hộp mạ kẽm 25×25 Hòa Phát 1,0 ly; 1.1ly; 1.2ly; 1.4ly; 1.5ly; 1.8ly; 2.0ly
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành
(vnd/cây) |
1.0 | 0.75 | 4.48 | 16800 |
1.1 | 0.82 | 4.91 | 16800 |
1.2 | 0.89 | 5.33 | 16800 |
1.4 | 1.03 | 6.15 | 16800 |
1.5 | 1.09 | 6.56 | 16800 |
1.8 | 1.29 | 7.75 | 16800 |
2.0 | 1.42 | 8.52 | 16800 |
7/ Báo giá thép mạ kẽm 25×25 Hoa Sen 0.6 ly; 0.7 ly; 0.8 ly; 0.9ly; 1,0 ly; 1.1ly; 1.2ly; 1.4ly; 1.5ly; 1.6ly; 1.7ly
Nhà máy Hoa Sen là một trong những nhà sản xuất thép hộp mạ kẽm hàng đầu với chất lượng cao và giá cả phải chăng. Cụ thể, giá thành của thép hộp vuông mạ kẽm 25×25 có giá thành rơi vào khoảng 43.326 vnđ đến 122.010 vnđ cho 1 cây thép dài 6m
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành (vnd/kg) |
0,6 | 2,61 | 16600 |
0,7 | 3,19 | 16600 |
0,8 | 3,62 | 16600 |
0,9 | 4,06 | 16600 |
1 | 4,48 | 16600 |
1,1 | 4,91 | 16600 |
1,2 | 5,33 | 16600 |
1,4 | 6,15 | 16600 |
1,5 | 6,56 | 16600 |
1,6 | 6,96 | 16600 |
1,7 | 7,35 | 16600 |
Quý khách lưu ý rằng giá của thép hộp 25×25 chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi phù hợp với biến động và nhu cầu của thị trường. Tôn Thép Vương Quân Khôi hỗ trợ chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn và cung cấp chính sách ưu đãi về giá hấp dẫn. Ngoài ra, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác tại thời điểm mua hàng.
Những thông tin cần biết về sắt hộp 25×25 đen
Các thông số kỹ thuật
Cùng Tôn Thép Vương Quân Khôi tham khảo bảng quy cách thép hộp 25×25 để hiểu rõ về loại thép này và xác định tiêu chuẩn bằng các thông số cơ bản sau đây:
Quy cách | Chi tiết |
Mác thép | A36, A106, R400, CT3, C45, G3466, S45/50C, SS400,… |
Độ dày | Từ 0.7mm đến 2.0mm |
Trọng lượng | Từ 3.19 kg đến 8.52 kg/cây 6m |
Chiều dài | 3m, 6m, 9m, 12m,… |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM (Hoa Kỳ), AS (Úc), JIS (Nhật Bản), DIN (Đức), BS-EN (Châu âu), STK … |
Những đặc điểm nổi bật của thép hộp 25×25
Thép hộp kích thước 25×25 được đánh giá cao về chất lượng nhờ nhiều ưu điểm vượt trội sau:
- Quy trình sản xuất nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn của Châu Âu giúp đảm bảo sự đồng đều về chất lượng của sản phẩm.
- Chi phí sản xuất thấp và nguyên vật liệu dễ tìm giúp sản phẩm có giá thành rẻ hơn so với các loại thép khác, đồng thời còn giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Khả năng chịu áp lực cao: Dù nhiệt độ môi trường có cao như nhiệt độ ngoài trời trong một khoảng thời gian dài, thép hộp vuông vẫn không hề bị ảnh hưởng đến chất lượng bởi cấu trúc đặc biệt và không bị biến dạng trước các tác động lực lớn, có khả năng chịu nhiệt, chịu va đập,…
- Tuổi thọ cao: Với khả năng là chống bào mòn, không bị gỉ sét cho nên tuổi thọ của thép hộp đen 25 x 25 có thể lên đến hơn 60 năm
- Thép hộp kích thước và chiều dày đa dạng, giúp đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng.
- Thép hộp 25 x 25 đen cũng có thể tái sử dụng, uốn cong và định hình khung.
Tuy nhiên, nhược điểm của thép hộp kích thước 25×25 là độ nhám thấp và tính thẩm mỹ không cao.
Ứng dụng thép 25 x 25 vào thực tế đời sống
Thép hộp 25×25 là sản phẩm đang được ưa chuộng và sử dụng phổ biến nhất hiện nay, không chỉ bởi tính năng vượt trội mà còn bởi ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Trong lĩnh vực xây dựng: thép hộp 25×25 được sử dụng chủ yếu trong kết cấu dầm thép, khung sườn làm mái nhà, hệ thống cáp điện trong thang máy, cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, lan can, cửa cổng,…
- Trong lĩnh vực nội thất: thép hộp 25×25 được dùng làm bàn ghế, thiết bị gia dụng, đồ dùng, giá đỡ,…
- Trong lĩnh vực cơ khí: thép được sử dụng để sản xuất khung xe máy, ô tô, khung cửa, thùng xe, ống hơi/ống nước trong công nghiệp,…
Ngoài ra, sắt hộp 25×25 với những tính chất ưu việt như kích thước nhỏ gọn, độ cứng vượt trội, tuổi thọ cao, giá thành hợp lý, còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất như sản xuất nội thất, điện lạnh, điện tử, ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc và thiết bị, v.v.
Hướng dẫn cách lựa chọn thép hộp 25×25 chính hãng
Các gợi ý sau đây sẽ giúp quý khách hàng phân biệt được sản phẩm thép hộp chính hãng và tránh mua phải hàng nhái, kém chất lượng do nhu cầu sử dụng thép hộp 25×25 ngày càng tăng cao:
- Thép hộp chính hãng có phần thân thẳng, không cong vênh hay nứt. Đây là đặc tính quan trọng để phân biệt sản phẩm chính hãng.
- Bề mặt của thép chính hãng sẽ sáng, bóng và không bị bong tróc. Điều này không chỉ tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm mà còn đảm bảo chất lượng của nó.
- Thông tin liên quan đến sản phẩm như logo, quy cách, ngày lô sản xuất thường được in chìm trên phần thân thép.
Quý khách hàng có thể kiểm tra các thông tin này để xác định tính chính hãng của sản phẩm. Để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm, người tiêu dùng cần lựa chọn mua sản phẩm từ những nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ chất lượng và đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Quý khách hàng cũng có thể yêu cầu xuất trình các giấy tờ liên quan đến nơi sản xuất để đảm bảo rằng mua được sản phẩm thép hộp chính hãng tại đơn vị phân phối. Hiện nay, trên thị trường có nhiều nhà sản xuất và đơn vị phân phối cung cấp sản phẩm thép hộp 25×25 với nhiều kiểu dáng, mẫu mã và chất lượng khác nhau, vì vậy, người tiêu dùng cần phải lựa chọn cẩn thận trước khi quyết định mua sản phẩm.
Nhà sản xuất cung cấp thép hộp 25×25 chính hãng, giá rẻ tại TP.HCM
Tôn Thép Vương Quân Khôi là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp 25×25 trên thị trường hiện nay, nhưng lại là sự lựa chọn hàng đầu được nhiều người tiêu dùng quan tâm. Bên cạnh việc luôn đảm bảo uy tín và chất lượng của sản phẩm, Vương Quân Khôi còn có giá thành cạnh tranh nhất.
Khách hàng của Tôn Thép Vương Quân Khôi được cam kết về chất lượng sản phẩm, đảm bảo cung cấp sắt thép chính hãng và đa dạng các loại sản phẩm như thép xây dựng, thép hộp, thép tấm, thép ống, thép hình, lưới rào, tôn lợp mái, dây kẽm và số lượng từ nhỏ đến lớn. Đồng thời hỗ trợ vận chuyển sản phẩm đến tận công trình và cung cấp hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng tốt nhất đến tay khách hàng.
Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động và hợp tác với nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và phân phối hàng trăm ngàn tấn sắt thép, Tôn Thép Vương Quân Khôi đã đáp ứng được nhu cầu của tất cả khách hàng. Nếu bạn cần mua thép hộp 25×25, hãy liên hệ ngay để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng bởi đội ngũ nhân viên tận tâm của Tôn Thép Vương Quân Khôi nhé.
1 đánh giá cho Mua Thép Hộp 25×25 Uy Tín, Giá Rẻ Nhất Hôm Nay
Chưa có đánh giá nào.